Characters remaining: 500/500
Translation

bông đùa

Academic
Friendly

Từ "bông đùa" trong tiếng Việt mang nghĩa là một hành động hoặc cách nói vui vẻ, châm biếm, không nghiêm túc. Từ này thường được sử dụng để chỉ những câu nói, hành động mang tính giải trí, mang lại tiếng cười nhưng không ý định gây tổn thương hay xúc phạm người khác.

Định nghĩa:
  • Bông đùa: hành động nói hoặc làm điều đó vui vẻ, hài hước, không nghiêm túc. dụ, bạn có thể "bông đùa" với bạn để tạo không khí vui vẻ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Hôm nay trời đẹp quá, mình bông đùa một chút nhé!" (Ý nói bạn muốn nói chuyện vui vẻ, không nghiêm túc)
  2. Sử dụng trong hội thoại:
    • A: "Sao hôm nay bạn lại mặc áo quặc vậy?"
    • B: "À, mình chỉ bông đùa thôi , không nghiêm túc đâu!"
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Bông đùa" có thể được sử dụng trong văn viết hoặc trong các tình huống giao tiếp chính thức để thể hiện sự thân mật, gần gũi.
  • dụ: "Trong buổi họp, anh ấy đã bông đùa một vài câu khiến mọi người cảm thấy thoải mái hơn." (Sử dụng trong ngữ cảnh chính thức)
Phân biệt các biến thể:
  • Bông đùa thường được sử dụng trong những ngữ cảnh vui vẻ, trong khi từ "đùa" có thể chỉ hành động nói đùa không cần phải sự hài hước.
  • Câu nói đùa một cụm từ gần giống, nhưng "câu nói đùa" thường mang nghĩa cụ thể về một câu chuyện hoặc câu nói hài hước.
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Đùa: hành động nói hoặc làm đó vui vẻ, nhưng có thể không mang tính chất nhẹ nhàng như "bông đùa".
  • Hài hước: Ý chỉ tính chất vui nhộn, có thể không phải lúc nào cũng nhẹ nhàng như "bông đùa".
  • Châm biếm: Có thể ý nghĩa nặng nề hơn, thường chỉ trích một cách hài hước.
Các từ gần giống:
  • Giỡn: Cũng có nghĩanói đùa, nhưng thường mang tính chất thân mật hơn, thường được sử dụng giữa bạn .
  • Trêu: Cũng có nghĩachâm chọc, nhưng có thể mang ý nghĩa tiêu cực hơn.
  1. đgt. Đùa bằng lời nói: tính hay bông đùa.

Words Containing "bông đùa"

Comments and discussion on the word "bông đùa"